Mã bưu điện Việt Nam mới nhất 2019
Mã bưu chính, mã bưu điện hay còn được gọi là Zip Postal Code, Zip code, Postal Code,… là hệ thống mã code được quy định bởi hiệp hội bưu chính trên toàn cầu.
Mã bưu chính giúp xác nhận địa điểm khi chuyển thư, bưu phẩm hoặc dùng để điền vào khai báo thông tin khi người dùng thực hiện đăng ký trên mạng có yêu cầu nhập mã bưu điện, bưu chính.
Mã bưu điện (Zip Postal Code) gồm 5 ký tự số được cập nhật mới nhất 2019 cho 63 tỉnh thành Việt Nam..

- Hai (02) ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
- Năm (05) ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
Thông tin tham khảo: Bộ TT&TT công bố bộ mã bưu chính quốc gia mới
Danh sách mã bưu điện (Zip Code) Việt Nam 2019
Gợi ý: Nhập tên tỉnh/thành phố vào ô Search để tra cứu nhanh hơn.
Số Thứ Tự | Tên tỉnh/thành | Mã bưu chính |
---|---|---|
1 | An Giang | 90000 |
2 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 78000 |
3 | Bạc Liêu | 97000 |
4 | Bắc Kạn | 23000 |
5 | Bắc Giang | 26000 |
6 | Bắc Ninh | 16000 |
7 | Bến Tre | 86000 |
8 | Bình Dương | 75000 |
9 | Bình Định | 55000 |
10 | Bình Phước | 67000 |
11 | Bình Thuận | 77000 |
12 | Cà Mau | 98000 |
13 | Cao Bằng | 21000 |
14 | Cần Thơ | 94000 |
15 | Đà Nẵng | 50000 |
16 | Đắk Lắk | 63000 |
17 | Đắk Nông | 65000 |
18 | Điện Biên | 32000 |
19 | Đồng Nai | 76000 |
20 | Đồng Tháp | 81000 |
21 | Gia Lai | 61000 |
22 | Hà Giang | 20000 |
23 | Hà Nam | 18000 |
24 | Hà Nội | 10000 |
25 | Hà Tĩnh | 45000 |
26 | Hải Dương | 03000 |
27 | Hải Phòng | 04000 |
28 | Hậu Giang | 95000 |
29 | Hòa Bình | 36000 |
30 | Thành phố Hồ Chí Minh | 70000 |
31 | Hưng Yên | 17000 |
32 | Khánh Hoà | 57000 |
33 | Kiên Giang | 91000 |
34 | Kon Tum | 60000 |
35 | Lai Châu | 30000 |
36 | Lạng Sơn | 25000 |
37 | Lào Cai | 31000 |
38 | Lâm Đồng | 66000 |
39 | Long An | 82000 |
40 | Nam Định | 07000 |
41 | Nghệ An | 43000 |
42 | Ninh Bình | 08000 |
43 | Ninh Thuận | 59000 |
44 | Phú Thọ | 35000 |
45 | Phú Yên | 56000 |
46 | Quảng Bình | 47000 |
47 | Quảng Nam | 51000 |
48 | Quảng Ngãi | 53000 |
49 | Quảng Ninh | 01000 |
50 | Quảng Trị | 48000 |
51 | Sóc Trăng | 96000 |
52 | Sơn La | 34000 |
53 | Tây Ninh | 80000 |
54 | Thái Bình | 06000 |
55 | Thái Nguyên | 24000 |
56 | Thanh Hoá | 40000 |
57 | Thừa Thiên-Huế | 49000 |
58 | Tiền Giang | 84000 |
59 | Trà Vinh | 87000 |
60 | Tuyên Quang | 22000 |
61 | Vĩnh Long | 85000 |
62 | Vĩnh Phúc | 15000 |
63 | Yên Bái | 33000 |
Đăng ký Akulaku và nhập mã CRQ77W để nhận ngay mã giảm giá 390.000đ khi đăng ký mới.
3.8 / 5. 4
Ad ơi. Mã zip code ở Vinh, Nghệ An hiện nay là gì ạ. E thấy nhiều trang ghi khác nhau quá
Mã bưu chính ở Vinh – Nghệ An là: 43100 . Mã bưu chính mới nhất hiện nay gồm 5 số nha bạn.
Cảm ơn ad nhé
Mã bưu chính xã Tân Lý Tây, huyện Châu Thành, Tiền Giang là bao nhiêu ạ!
Mã bưu chính xã Tân Lý Tây, huyện Châu Thành, Tiền giang là 84607 ạ
Mã Bưu chính tỉnh An Giang là gì vậy ạ ?
dạ là 90000 ạ
Ad ơi cho em hỏi, xã Đại Lai, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh mã bưu điện là gì ạ
Dạ, mã bưu chính xã Đại Lai là 16713
Ad ơi, cho e hỏi mã bưu điện của xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, TP Đà Nẵng là gì ạ
là 50814 bạn nhé 🙂
Ad ơi mã bưu chính của xã Phước Kiển huyện Nhà Bè TPHCM là bao nhiêu ạ, cảm ơn ad!
Mã bưu chính của xã Phước Kiển huyện Nhà Bè là: 73207
Mã bưu điện Xã An phúc, Đông Hải, Bạc liêu
Là gì ạ
Mã bưu chính xã An Phúc huyện Đông Hải, Bạc Liêu là : 97616
Mã bưu điện tk4 xã chiềng sơn huyện mộc châu tỉnh Sơn La năm 2019 là gì
dạ mã bưu chính tk4 xã chiềng sơn, mộc châu là 34718
Mã bưu điện quảng nhân quảng xương Thanh Hóa là gì ạ
Mã bưu chính xã Quảng Nhân, Quảng Xương là: 42618
mã bưu chính ở từ liêm thì sao ạ
quận Bắc Từ Liêm: 11900
quận Nam Từ Liêm: 12000